STT
|
Tên Lĩnh
vực, dịch vụ công/ thủ tục hành chính
|
Mã dịch
vụ công/ thủ tục hành chính
|
I
|
Tổ
chức phi chính phủ
|
|
1
|
Công
nhận Ban vận động thành lập hội
|
1.001894.000.00.00.H50
|
2
|
Thủ
tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
cấp tỉnh
|
1.003503.000.00.00.H50
|
3
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh
|
1.003735.000.00.00.H50
|
4
|
Thủ
tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
1.003822.000.00.00.H50
|
5
|
Thủ
tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh
|
1.003858.000.00.00.H50
|
6
|
Thủ
tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003866.000.00.00.H50
|
7
|
Thủ
tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003879.000.00.00.H50
|
8
|
Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003900.000.00.00.H50
|
9
|
Thủ
tục hội tự giải thể cấp tỉnh
|
1.003916.000.00.00.H50
|
10
|
Thủ
tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh
|
1.003918.000.00.00.H50
|
11
|
Thủ
tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh
|
1.003920.000.00.00.H50
|
12
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh
|
1.003950.000.00.00.H50
|
13
|
Thủ
tục thành lập hội cấp tỉnh
|
2.001481.000.00.00.H50
|
14
|
Thủ
tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh
|
2.001540.000.00.00.H50
|
15
|
Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
cấp tỉnh
|
2.001567.000.00.00.H50
|
16
|
Thủ
tục đổi tên hội cấp tỉnh
|
2.001590.000.00.00.H50
|
17
|
Chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh
|
2.001683.000.00.00.H50
|
II
|
Giáo
dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
18
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
1.003999.000.00.00.H50
|
19
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
1.005394.000.00.00.H50
|
20
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thành lập)
|
2.001717.000.00.00.H50
|
III
|
Tổ
chức, biên chế
|
|
21
|
Thủ
tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003649.000.00.00.H50
|
22
|
Thủ
tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.005466.000.00.00.H50
|
23
|
Thủ
tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009331.000.00.00.H50
|
24
|
Thủ
tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009332.000.00.00.H50
|
25
|
Thủ
tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009333.000.00.00.H50
|
26
|
Thủ
tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009339.000.00.00.H50
|
27
|
Thủ
tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001805.000.00.00.H50
|
28
|
Thủ
tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001941.000.00.00.H50
|
IV
|
Công
tác thanh niên
|
|
29
|
Giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
1.003960.000.00.00.H50
|
30
|
Xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001678.000.00.00.H50
|
31
|
Thành
lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001688.000.00.00.H50
|
V
|
Thi
đua, khen thưởng
|
|
32
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)
|
1.012392.H50
|
33
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
1.012399.H50
|
34
|
Thủ
tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
1.012396.H50
|
35
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
1.012398.H50
|
36
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
1.012393.H50
|
37
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp
tỉnh)
|
1.012401.H50
|
VI
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
38
|
Thủ
tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012672.H50
|
39
|
Thủ
tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.012664.H50
|
40
|
Thủ
tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012661.H50
|
41
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012645.H50
|
42
|
Thủ
tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012641.H50
|
43
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012629.H50
|
44
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012628.H50
|
45
|
Thủ
tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
1.012616.H50
|
46
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.012607.H50
|
47
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.012606.H50
|
48
|
Thủ
tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.012605.H50
|
49
|
Thủ
tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.012642.H50
|
50
|
Thủ
tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
1.012635.H50
|
51
|
Thủ
tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012631.H50
|
52
|
Thủ
tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012630.H50
|
53
|
Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012626.H50
|
54
|
Thủ
tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012625.H50
|
55
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012624.H50
|
56
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản
7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.012622.H50
|
57
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012621.H50
|
58
|
Thủ
tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.012620.H50
|
59
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012619.H50
|
60
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012617.H50
|
61
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.012615.H50
|
62
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.012613.H50
|
63
|
Thủ
tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.012608.H50
|
64
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động
tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm
b Khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
1.012634.H50
|
65
|
Thủ
tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ
trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn
giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các
nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn
hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.012604.H50
|