Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Sở Nội vụ


Thực hiện Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024; Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 về việc Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024, Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị xin thông báo đến các tổ chức, cá nhân Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Trị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ


 

STT

Tên Lĩnh vực, dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

I

Tổ chức phi chính phủ

1

Công nhận Ban vận động thành lập hội

1.001894.000.00.00.H50

2

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh

1.003503.000.00.00.H50

3

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh

1.003735.000.00.00.H50

4

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

1.003822.000.00.00.H50

5

Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh

1.003858.000.00.00.H50

6

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003866.000.00.00.H50

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

1.003879.000.00.00.H50

8

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003900.000.00.00.H50

9

Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh

1.003916.000.00.00.H50

10

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh

1.003918.000.00.00.H50

11

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh

1.003920.000.00.00.H50

12

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh

1.003950.000.00.00.H50

13

Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh

2.001481.000.00.00.H50

14

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ  cấp tỉnh

2.001540.000.00.00.H50

15

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh

2.001567.000.00.00.H50

16

Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh

2.001590.000.00.00.H50

17

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh

2.001683.000.00.00.H50

II

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

18

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

1.003999.000.00.00.H50

19

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

1.005394.000.00.00.H50

20

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

2.001717.000.00.00.H50

III

Tổ chức, biên chế

21

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1.003649.000.00.00.H50

22

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.005466.000.00.00.H50

23

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009331.000.00.00.H50

24

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009332.000.00.00.H50

25

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009333.000.00.00.H50

26

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009339.000.00.00.H50

27

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

2.001805.000.00.00.H50

28

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

2.001941.000.00.00.H50

IV

Công tác thanh niên

29

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

1.003960.000.00.00.H50

30

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001678.000.00.00.H50

31

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001688.000.00.00.H50

V

Thi đua, khen thưởng

32

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

1.012392.H50

33

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012399.H50

34

Thủ tục tặng danh hiệu  "Tập thể lao động xuất sắc"  (cấp tỉnh)

1.012396.H50

35

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012398.H50

36

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)

1.012393.H50

37

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)

1.012401.H50

VI

Tín ngưỡng, tôn giáo

38

Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở  một tỉnh

1.012672.H50

39

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012664.H50

40

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012661.H50

41

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012645.H50

42

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012641.H50

43

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012629.H50

44

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012628.H50

45

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

1.012616.H50

46

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012607.H50

47

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.012606.H50

48

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.012605.H50

49

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.012642.H50

50

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.012635.H50

51

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012631.H50

52

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012630.H50

53

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012626.H50

54

Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012625.H50

55

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012624.H50

56

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

1.012622.H50

57

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012621.H50

58

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

1.012620.H50

59

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1.012619.H50

60

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012617.H50

61

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012615.H50

62

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012613.H50

63

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.012608.H50

64

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP

1.012634.H50

65

Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.012604.H50

                                                                                          Sưu tầm: Trần Vũ
                                                                                             (Nguồn: Sở Nội vụ Quảng Trị)


Thống kê truy cập

Đang online: 21
Hôm nay: 34
Hôm qua: 690
Tháng này: 20,102
Tháng trước: 58,141
Lượt truy cập: 1,988,707
Quảng Trị
+35
°
C
Cao:+36
Thấp:+25
Thỉnh thoảng có nắng